Phim nềnMàng tách MLCC là vật liệu chủ chốt được sử dụng trong sản xuất tụ gốm nhiều lớp. Đây là màng composite kết hợp màng tách với màng nền, trong đó chức năng chính của màng tách là ngăn màng nền bám dính vào các vật liệu khác và đảm bảo độ phẳng và ổn định của màng nền trong quá trình sản xuất.phim nềnLớp phủ này hỗ trợ và bảo vệ cấu trúc lớp gốm bên trong tụ điện. Màng tách thường được làm từ các vật liệu hiệu suất cao như polyester và polyimide, trong khi màng nền có thể được làm từ các vật liệu nhựa hoặc giấy khác nhau. Toàn bộ màng composite có đặc tính cách điện, khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học tuyệt vời, giúp cải thiện hiệu quả sản xuất MLCC và chất lượng sản phẩm. Bằng cách kiểm soát chính xác các đặc tính của màng tách và màng nền, hiệu suất điện và tuổi thọ dài của tụ điện có thể được tối ưu hóa, đáp ứng nhu cầu về độ tin cậy cao và thu nhỏ trong các thiết bị điện tử hiện đại.


Sơ đồ củaPhim nềnỨng dụng
Phim phát hành MLCC của chúng tôiphim nềnChủ yếu bao gồm bốn model: GM70, GM70A, GM70B và GM70D. Các thông số dữ liệu được hiển thị trong bảng sau.
Cấp | Đơn vị | GM70 | GM70A | ||
Tính năng |
| Cấu trúc/độ nhám ABA Ra: 20-30nm | Cấu trúc/độ nhám ABA Ra: 30-40nm | ||
Độ dày | μm | 30 | 36 | 30 | 36 |
Độ bền kéo | MPa | 226/252 | 218/262 | 240/269 | 228/251 |
Độ giãn dài khi đứt | % | 134/111 | 146/102 | 148/113 | 145/115 |
Co ngót nhiệt 150℃ | % | 1,19/0,11 | 1,23/0,34 | 1,26/0,13 | 1,21/0,21 |
Độ truyền ánh sáng | % | 89,8 | 89,6 | 90,2 | 90,3 |
Sương mù | % | 3.23 | 5,42 | 3.10 | 3,37 |
Độ nhám bề mặt | Nm | 22/219/302 | 24/239/334 | 34/318/461 | 32/295/458 |
Địa điểm sản xuất |
| Nam Thông |
Cấp | Đơn vị | GM70B | GM70D | ||
Tính năng |
| Cấu trúc/độ nhám ABA Ra≥35nm | Cấu trúc/độ nhám ABC Ra: 10-20nm | ||
Độ dày | μm | 30 | 36 | 30 | 36 |
Độ bền kéo | MPa | 226/265 | 220/253 | 213/246 | 190/227 |
Độ giãn dài khi đứt | % | 139/123 | 122/105 | 132/109 | 147/104 |
Co ngót nhiệt 150℃ | % | 1,23/0,02 | 1,29/0,12 | 1,11/0,08 | 1,05/0,2 |
Độ truyền ánh sáng | % | 90,3 | 90,3 | 90,1 | 90,0 |
Sương mù | % | 3,78 | 3,33 | 3,38 | 4.29 |
Độ nhám bề mặt | Nm | 40/410/580 | 39/399/540 | 15/118/165 | 18/143/189 |
Địa điểm sản xuất |
| Nam Thông |
Lưu ý: 1 Các giá trị trên là giá trị điển hình, không phải giá trị đảm bảo. 2 Ngoài các sản phẩm trên, còn có các sản phẩm có độ dày khác nhau, có thể thương lượng theo nhu cầu của khách hàng. 3 ○/○ trong bảng biểu thị MD/TD. 4 ○/○/○ trong bảng biểu thị Ra/Rz/Rmax.
If you are interested in our products, please visit our website for more information: www.dongfang-insulation.com. Or you can tell us your needs via email: sales@dongfang-insulation.com.
Thời gian đăng: 18-09-2024