Lớp phủ oligomer thấpPhim nền PETlà sản phẩm có hiệu suất vượt trội và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng cho màng bảo vệ nhiệt độ cao ITO, màng mờ ITO, dây nano bạc, cửa sổ trời ô tô, màng chống cháy nổ màn hình cong, v.v. Một số sơ đồ ứng dụng như sau.




Dữ liệu sản phẩm của các mẫu GM30, GM31 và YM40 được hiển thị trong bảng:
Cấp | Đơn vị | GM30 | GM31 | YM40 | |||
Tính năng |
| Lượng mưa thấp/độ co ngót thấp/độ nét cao | Lượng mưa thấp/độ co ngót thấp | Xử lý lượng mưa thấp/nhiệt độ cao, thay đổi nhỏ về độ mù | |||
Độ dày | μm | 50 | 125 | 50 | 125 | 50 | 125 |
Độ bền kéo | MPa | 215/252 | 180/210 | 196/231 | 201/215 | 221/234 | 224/242 |
Độ giãn dài khi đứt | % | 145/108 | 135/135 | 142/120 | 161/127 | 165/128 | 146/132 |
Co ngót nhiệt 150℃ | % | 0,7/0,2 | 0,5/0,2 | 0,5/0,4 | 1,1/0,9 | 1,2/0,04 | 1,2/0,01 |
Độ truyền ánh sáng | % | 90,2 | 90,3 | 90,2 | 90,1 | 90,2 | 90,3 |
Sương mù | % | 1.6 | 1.8 | 2.4 | 3.4 | 2.02 | 2,68 |
Độ rõ nét | % | 99,4 | 99,3 | 97,6 | 94,6 |
|
|
Địa điểm sản xuất |
| Nam Thông |
Lưu ý: 1 Các giá trị trên là giá trị điển hình, không phải giá trị đảm bảo. 2 Ngoài các sản phẩm trên, còn có các sản phẩm có độ dày khác nhau, có thể thương lượng theo nhu cầu của khách hàng. 3% trong bảng biểu thị MD/TD.
Thời gian đăng: 03-09-2024