Mô tả sản phẩm:
Của chúng tôiphim cửa sổ polyesterđược thiết kế để mang lại hiệu suất tối ưu cho cả ứng dụng kính ô tô và kính kiến trúc. Là một nhà máy sản xuất hàng đầu, chúng tôi chuyên sản xuất các loại phim chất lượng cao, giúp tăng cường hiệu quả năng lượng, sự riêng tư và tính thẩm mỹ. Phim cửa sổ của chúng tôi được làm từ vật liệu polyester bền bỉ, mang lại độ trong suốt và khả năng chống tia UV vượt trội. Với đặc tính cách nhiệt tiên tiến, phim của chúng tôi giúp duy trì nhiệt độ bên trong dễ chịu, đồng thời giảm độ chói và bảo vệ người ngồi trong xe khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Cho dù bạn muốn cải thiện sự thoải mái cho xe hơi hay nâng cao hiệu quả năng lượng cho tòa nhà, phim cửa sổ polyester của chúng tôi đều mang lại kết quả vượt trội.

Phim cửa sổPhim nềnHình ảnh tham khảo sản phẩm
Ứng dụng sản phẩm:
Của chúng tôi phim cửa sổ polyesterlà lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong cả lĩnh vực ô tô và kiến trúc. Trong ngành công nghiệp ô tô, phim cách nhiệt của chúng tôi được thiết kế để mang lại khả năng chống tia UV và cách nhiệt vượt trội, đảm bảo trải nghiệm lái xe thoải mái đồng thời bảo vệ nội thất xe không bị phai màu. Đối với các ứng dụng kiến trúc, phim cách nhiệt của chúng tôi có thể cải thiện đáng kể hiệu suất năng lượng bằng cách giảm nhu cầu sử dụng điều hòa không khí, từ đó giảm chi phí năng lượng. Chúng cũng mang lại sự riêng tư và an ninh được cải thiện, khiến chúng trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các tòa nhà dân cư và thương mại.
Phim cửa sổ của chúng tôiCơ sở PETphim ảnhCó sẵn với nhiều thông số kỹ thuật khác nhau, bao gồm SFW21 và SFW31, mỗi loại được thiết kế riêng để đáp ứng các yêu cầu hiệu suất cụ thể. Để biết thêm thông tin về phim cách nhiệt polyester và xem chi tiết các đặc tính vật lý của các mẫu SFW21 và SFW31, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu sản phẩm bên dưới. Trải nghiệm sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng, hiệu suất và tính thẩm mỹ với phim cách nhiệt cao cấp của chúng tôi — giải pháp hoàn hảo cho sự thoải mái và bảo vệ của bạn.
Cấp | Đơn vị | SFW21 | SFW31 | |||
Tính năng |
| HD | Siêu HD | |||
Độ dày | μm | 23 | 36 | 50 | 19 | 23 |
Độ bền kéo | MPa | 172/223 | 194/252 | 207/273 | 184/247 | 203/232 |
Độ giãn dài khi đứt | % | 176/103 | 166/113 | 177/118 | 134/106 | 138/112 |
Co ngót nhiệt 150℃ | % | 0,9/0,09 | 1,1/0,2 | 1.0/0.2 | 1.1/0 | 1.1/0 |
Độ truyền ánh sáng | % | 90,7 | 90,7 | 90,9 | 90,9 | 90,7 |
Sương mù | % | 1,33 | 1,42 | 1,56 | 1.06 | 1.02 |
Độ rõ nét | % | 99,5 | 99,3 | 99,3 | 99,7 | 99,8 |
Địa điểm sản xuất |
| Nam Thông/Đông Dinh |
Lưu ý: 1 Các giá trị trên là giá trị điển hình, không phải giá trị đảm bảo. 2 Ngoài các sản phẩm trên, còn có các sản phẩm có độ dày khác nhau, có thể thương lượng theo nhu cầu của khách hàng. 3% trong bảng biểu thị MD/TD.
Thời gian đăng: 29-09-2024