Cấp | nhiệt | Các tính năng chính |
3025 | E-105oC | Chống mài mòn |
3240 | B-130oC |
|
3253 | H-180oC | Độ bền cơ học cực cao dưới nhiệt độ cao, không chứa halogen |
D326 | H-180oC | Độ bền cơ học cực cao dưới nhiệt độ cao |
D333 | C-200oC | Độ bền cơ học cực cao dưới nhiệt độ cao |
3242 | F-155oC |
|
D327 | F-155oC | Khả năng giữ nhiệt cao, V-1 |
D328 | F-155oC | Khả năng giữ nhiệt cao, nhựa V-0,UL,benzoxazine |
DF204 | F-155oC | Khả năng giữ nhiệt cao, nhựa V-0,UL,epoxy |
D331 | H-180oC | Khả năng giữ nhiệt cao, nhựa V-0,UL,benzoxazine |
D329 | H-180oC | PTI ≥ 500V, V-0, không chứa halogen |
D338 | H-180oC | V-0 |
D330 | B-130oC | Bán dẫn, màu đen |
D339 | F-155oC | Bán dẫn, màu đen |
D350A | H-180oC | Khả năng giữ nhiệt cao |
EPGC201 / 202 | B-130oC | G10 / FR4 (UL) |
EPGC203 / 204 | F-155oC | G11/FR5 (UL) |
EPGC205 | F-155oC | Vải dệt trơn bằng sợi thủy tinh |
EPGC306 | F-155oC | CTI ≥ 500V |
EPGC307 | F-155oC | CTI ≥ 500V,Vải dệt trơn sợi thủy tinh |
EPGC308 | H-180oC | Độ bền cao sau khi ngâm trong nước |
DF3316A | C-200oC | Chịu nhiệt độ cao |
DF336 | F-155oC | CTI ≥ 600V, V-0, không chứa halogen |
Cấp | nhiệt | Các tính năng chính |
D332 | F-155oC | Chống mài mòn |
D3524A | F-155oC | Màu đen, chống cháy, độ bền cao |
DF3524B | F-155oC | Mật độ thấp, chống cháy, dùng làm vật liệu cốt lõi |
D325 | — | Bảng chống đâm Kevlar, Bảo vệ an ninh |
D295 | — | Chuẩn bị trước. vải Kevlar dùng làm mũ bảo hiểm đạn đạo, Bảo vệ an ninh |
D332 | F-155oC | Chống mài mòn |
G3849 | H-180oC | Áp dụng trong các thiết bị đông lạnh (nhiệt độ thấp đến -196oC) |
D3849 | F-155oC | Áp dụng trong các thiết bị đông lạnh (nhiệt độ thấp đến -196oC) |
Z3849 | B-130oC | Áp dụng trong các thiết bị đông lạnh (nhiệt độ thấp đến -196oC) |
DF3313L | B-130oC | mật độ thấp, trọng lượng nhẹ, tấm cách nhiệt tốt |
DF3314O | F-155oC | mật độ thấp, trọng lượng nhẹ, tấm cách nhiệt tốt |
Các bộ phận gia công chủ yếu được làm từ prereg SMC, BMC, UPGM203 (GPO-3), EPGC202 (FR4) và các nguyên liệu thô khác bằng cách ép nóng hoặc tạo hình ép đùn nhựa epoxy/nhựa vinyl epoxy/nhựa polyester không bão hòa.
Các bộ phận cách nhiệt được gia cố bằng sợi nhựa có kích thước đặc biệt cực dài
Áp dụng cho sản xuất nhiệt điện (phát điện từ rác thải đô thị, phát điện từ khí thải)
Hiệu suất | Đơn vị | Giá trị | |
1 | Độ bền uốn (bình thường) | MPa | ≥210 |
2 | Sức mạnh uốn dọc (160°C±2°C) | MPa | ≥170 |
3 | Cường độ nén | MPa | ≥320 |
4 | Độ bền kéo | MPa | ≥270 |
5 | Điện áp xoay chiều | V/60 giây | 6000 |
Hiệu suất | Đơn vị | Giá trị | |
1 | Sức mạnh uốn | MPa | ≥400 |
2 | Độ bền kéo (dọc) | MPa | ≥300 |
3 | Độ bền điện dọc (dầu 90oC) | MV/m | ≥16,1 |
4 | CTI | V | ≥500 |
Hiệu suất | đơn vị | Giá trị | |
1 | Độ bền uốn | MPa | ≥400 |
2 | Cường độ nén theo chiều dọc | MPa | ≥300 |
3 | Sốc nhiệt 320oC/1h | __ | Không tách lớp, bong bóng, chảy nhựa |
4 | CTI |
| ≥50 |